Về một số lớp bài toán cực trị và ứng dụng của nó trong giảng dạy toán học (Biểu ghi số 3479)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01507nam a2200289 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104315.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 040812s2003 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 27,23 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 604601 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Phạm, Thúy Quỳnh |
Xác định tư cách tác giả | Trường THCS Lê Quý Đôn |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Về một số lớp bài toán cực trị và ứng dụng của nó trong giảng dạy toán học |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Thúy Quỳnh; Hướng dẫn: TS. Nguyễn Ngọc Chu |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Toán học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2003 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 127tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận văn Thạc sĩ Toán học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Trường THCS Lê Quý Đôn |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Các tác giả trình bày một lọat các bài toán cực trị kinh điển trong hình học đại số, vật lý. Tham gia vào việc giải các bài toán này là các nhà khoa học vĩ đại nhất của các thời đại trước: Ơclit, Acximet, Herôn, Tartalia, Torichely,. và nhiều nhà bác học khác. Luận văn còn giới thiệu một phương pháp giải bài toán cực đại và cực tiểu do Lagrang đề xuất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Bài toán cực trị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Giảng dạy toán học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Toán giải tích |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Toán học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | TS. |
Tên riêng | Nguyễn, Ngọc Chu |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 12/08/2004 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 21/07/2004 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Cập nhật lần cuối | Ghi chú | Trạng thái hư hỏng | Đăng ký cá biệt | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-01 | Toàn văn luận văn | Sẵn sàng | LA54/621 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | Luận án, Luận văn | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | 2015-10-01 | 2015-10-01 |