Sử dụng máy tính mô phỏng thí nghiệm vật lý phổ thông phần điện học và quang học (Biểu ghi số 3286)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01743nam a2200301 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104304.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 040216s1999 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 29,31 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 01.02.18 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Trần, Mạnh Hùng |
Xác định tư cách tác giả | Viện Vật lý |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Sử dụng máy tính mô phỏng thí nghiệm vật lý phổ thông phần điện học và quang học |
Thông tin trách nhiệm | Trần Mạnh Hùng; Hướng dẫn: PGS.PTS. Bùi Thế Dũng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Vật lý |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1999 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 50tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Thạc sĩ Vật lý |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Vật lý |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án nêu lên những đặc điểm, vai trò của thí nghiệm vật lý trong quá trình giảng dạy vật lý ở trường phổ thông. Đồng thời phân tích quan điểm của GV, HS cũng như điều kiện kinh tế,. ảnh hưởng đến việc tổ chức, bố trí thí nghiệm vật lý ở các trường phổ thông hiện nay. Phân tích những khả năng, hạn chế, mặt mạnh - yếu đối với GV, HS trong việc ứng dụng tin học vào giảng dạy và học tập vật lý trong trường phổ thông. Trình bày chi tiết các chương trình mô phỏng về phần quang học và điện học trong chương trình vật lý phổ thông |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Điện học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Giáo dục |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Quang học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý kỹ thuật |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.PTS. |
Tên riêng | Bùi, Thế Dũng |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 16/02/2004 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 25/12/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Đăng ký cá biệt | Ghi chú | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | LA38/474 | Toàn văn luận án | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-01 |