Nghiên cứu tổng hợp Zeolit mao quản trung bình (ZSM-5 và ZSM-22) và tính chất chọn lọc hình học trong phản ứng Isome chất hóa xylen (Biểu ghi số 3085)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01611nam a2200289 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104253.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031218s2000 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 31,15 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.04.04 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Hoàng, Vinh Tháng |
Xác định tư cách tác giả | Viện Hóa học |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu tổng hợp Zeolit mao quản trung bình (ZSM-5 và ZSM-22) và tính chất chọn lọc hình học trong phản ứng Isome chất hóa xylen |
Thông tin trách nhiệm | Hoàng Vinh Tháng; Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Hữu Phú |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Hóa học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2000 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 80tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Thạc sĩ khoa học Hóa học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Hóa học |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Trong những năm gần đây, các vật liệu phân tử đặc biệt là zeolit ngày càng đóng vai trò quan trọng trong xúc tác công nghiệp. Zeolit được đánh giá là loại xúc tác có hoạt tính, độ bền và độ chọn lọc cao. Tính chát chọn lọc hinh học của Zeolit trong các phản ứng chuyển hóa Hydrocabon đang thu hút nhiều sự quan tâm nghiên cứu. Ngoài ý nghĩa khoa học, vấn đề chọn lọc hình học còn có giá trị về kinh tế và công nghệ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hóa học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hóa lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hóa lý thuyết |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tổng hợp zeolit |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.TS. |
Tên riêng | Nguyễn, Hữu Phú |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 18/12/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Trịnh Thị Nhã |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 16/12/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Loại khỏi lưu thông | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện hiện tại | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Thư viện sở hữu | Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | LA0087 | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | Thư viện, Viện Hóa học |