Nghiên cứu đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của cây Vông vang (Abelmoschus Moschatus (L.) Medik) ở Việt Nam (Biểu ghi số 2897)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02745nam a2200313 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104244.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031203s2001 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 34,29 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 01.05.03 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Ninh, Khắc Bản |
Xác định tư cách tác giả | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của cây Vông vang (Abelmoschus Moschatus (L.) Medik) ở Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Ninh Khắc Bản; Hướng dẫn: PGS.TS. Lã Đình Mỡi, PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Dũng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2001 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 134tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Tiến sĩ Sinh học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án nghiên cứu đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của cây vông vang ở Việt Nam. Loài vông vang khá đa dạng về hình thái và phân bố rải rác ở khắp các địa phương từ Bắc vào Nam. Tinh dầu chỉ chứa trong các tế bào nằm ở màng hạt vông vang. Hàm lượng tinh dầu trong hạt dao động trong giới hạn rất rộng, từ 0,06%-0,14% ở các mẫu vông vang mọc hoang dại và 0,08%-0.21% ở những mẫu vông vang trong trồng trọt. Tinh dầu từ hạt vông vang hiện phân bố ở nước ta là một hỗn hợp khsa phức tạp, gồm khoảng 45 hợp chất, tác giả đã định tính, định lượng và xác định được 32 hợp chất, 3 hợp chất chính quyết định chất lượng của tinh dầu. ở điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ, thời vụ gieo hạt tốt nhất là vào vụ xuân. từ khi gieo hạt đến khi có 50-60% số quả chín thường từ 120-135 ngày. Trong điều kiện thí nghiệm, vông vang sinh trưởng, phát triển và cho năng suất, chất lượng tinh dầu cao ở mật độ vừa phải cùng liều lượng phân bón hợp lý. Vông vang là cây có khả năng tái sinh bằng chồi từ gốc khoẻ. ở điều kiện bình thường thời gian bảo quản hạt cũng như tinh dầu chỉ nên hạn chế trong vòng 60-90 ngày |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Abelmoschus Moschatus (L.) Medik |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cây Vông vang |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thực vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Việt Nam |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.TS. |
Tên riêng | Lã, Đình Mỡi |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.TSKH. |
Tên riêng | Nguyễn, Xuân Dũng |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 03/12/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 07/10/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Ngày bổ sung | Kho tài liệu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện sở hữu | Ghi chú | Không cho mượn | Ngày áp dụng giá thay thế | Loại khỏi lưu thông | Thư viện hiện tại | Kiểu tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-01 | Phòng lưu trữ_P307 | LA13/111 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Toàn văn luận án | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Luận án, Luận văn |