Nghiên cứu đặc điểm trường sóng đại chấn hầm lò phục vụ áp dụng địa chấn trong các công trình ngầm tại Việt Nam (Biểu ghi số 2890)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02287nam a2200325 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104244.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031203s1996 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 37,31 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.02.24 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nguyễn, Đức Vinh |
Xác định tư cách tác giả | Viện Vật lý Địa cầu |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu đặc điểm trường sóng đại chấn hầm lò phục vụ áp dụng địa chấn trong các công trình ngầm tại Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Đức Vinh; Hướng dẫn: GS.TS. Phặm Năng Vũ, PGS.PTS. Tôn Tích ái |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Vật lý Địa cầu |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1996 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 158tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Phó tiến sĩ khoa học Toán lý |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Vật lý Địa cầu |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Sự phức tạp của cấu trúc địa chất, đặc biệt là các vùng phá huỷ do các đứt gãy địa chất biên độ nhỏ là một trong những nguyên nhân cản trở việc áp dụng các thiết bị lỹ thuật và công nghệ đào lò hiện đại. Đề tài đã giúp tìm hiểu, lựa chọn và xây dựng qui trình tính lý thuyết trường sóng địa chấn trong các hầm lò cho các mô hình phù hợp với thực tế Việt Nam. Bằng việc phân tích khá chi tiết bức tranh sóng địa chấn thu được trong các quan sát dưới hầm lò, đặc biệt với sóng phản xạ từ các đứt gãy có độ dốc lớn cắt ngang vỉa phía trước gương lò, tác giả đã nghiên cứu thử nghiệm và đề xuất các phương pháp, biện pháp xử lý tài liệu địa chấn đơn giản nhưng có hiệu quả đối với qui mô của bài toán thuận trong phương pháp địa chấn đặt ra |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chấn |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chấn hầm lò |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa vật lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Trường sóng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý trái đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Việt Nam |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | GS.TS. |
Tên riêng | Phặm, Năng Vũ |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.PTS. |
Tên riêng | Tôn, Tích ái |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 03/12/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 15/11/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Trạng thái mất tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Ghi chú | Thư viện sở hữu | Trạng thái hư hỏng | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Kiểu tài liệu | Kho tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | 2015-10-01 | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Toàn văn luận án | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | LA26-268 | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | Phòng lưu trữ_P307 |