Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của một số sâu hại rau họ thập tự vùng đồng bằng sông Hồng và biện pháp phòng trừ (Biểu ghi số 2884)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01897nam a2200325 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104244.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 040601s1998 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 34.33.19 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 4.01.16 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Lê, Văn Trịnh |
Xác định tư cách tác giả | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của một số sâu hại rau họ thập tự vùng đồng bằng sông Hồng và biện pháp phòng trừ |
Thông tin trách nhiệm | Lê Văn Trịnh; Hướng dẫn: PGS.PTS. Phạm Văn Lầm, PGS.PTS. Trần Huy Thọ |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1998 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 24tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Tóm tắt luận án TS Nông nghiệp |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tác giả đã khảo sát thành phần côn trùng có trên rau họ thập tự, xác định và đi sâu nghiên cứu quy luật phát triển của các sâu hại chính. Đề xuất biện pháp phòng trừ tổng hợp. Tác giả đã bổ sung thêm 7 loài vào danh lục côn trùng gây hại rau họ thập tự ở Việt Nam. Đã xác định được 20 loài thiên địch, đánh giá được mức độ phát sinh và khả năng hạn chế sâu hại của những loài thiên địch quan trọng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Biện pháp phòng trừ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Côn trùng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Đồng bằng sông Hồng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Nông nghiệp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sâu hại rau |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sinh học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.PTS. |
Tên riêng | Phạm, Văn Lầm |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.PTS. |
Tên riêng | Trần, Huy Thọ |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 01/06/2004 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Trịnh Thị Nhã |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 05/08/2004 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Kho tài liệu | Thư viện hiện tại | Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Ngày áp dụng giá thay thế | Ghi chú | Trạng thái mất tài liệu | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Cập nhật lần cuối | Ngày bổ sung |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Luận án, Luận văn | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Tóm tắt luận án | Sẵn sàng | LA50/590 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | 2015-10-01 |