Nghiên cứu công nghệ nuôi nhân hàng lọat một số loài côn trùng họ ngài đêm, bộ cánh vẩy (Lepidoptera: Noctuidae) bằng thức ăn nhân tạo trong phòng thí nghiệm (Biểu ghi số 2829)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02172nam a2200325 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104242.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 040531s1999 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 34,29 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 4.01.16 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Trần, Đình Phả |
Xác định tư cách tác giả | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu công nghệ nuôi nhân hàng lọat một số loài côn trùng họ ngài đêm, bộ cánh vẩy (Lepidoptera: Noctuidae) bằng thức ăn nhân tạo trong phòng thí nghiệm |
Thông tin trách nhiệm | Trần Đình Phả; Hướng dẫn: PGS.PTS. Nguyễn Văn Cảm, PTS. Trần Quang Tấn |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1999 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 24tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Tóm tắt luận án TS Nông nghiệp |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nuôi nhân hàng lọat sâu xanh, sâu khoang, sâu keo da láng với số lượng lớn để sản xuất chế phẩm vi rút nhằm phòng chống chúng, từ đó giảm bớt số lần phun thuốc hóa học, hạn chế dùng thuốc hóa học phổ rộng, tính kháng thuốc của sâu, bảo đảm an toàn cho con người, gia súc và thiên địch, chống ô nhiễm môi trường, góp phần xây dựng một nền nông nghiệp sạch và bền vững. Tác giả nghiên cứu tạo ra môi trường thức ăn nhân tạo nuôi sâu thích hợp, những kỹ thuật công nghệ sản xuất hàng lọat sâu xanh, sâu khoang, sâu keo da láng để sản xuất được một số lượng lớn chế phẩm vi rút trừ sâu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Bảo vệ thực vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Côn trùng ngài đêm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Lepidoptera Noctuidae |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Nông nghiệp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Nuôi nhân |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sinh học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PGS.PTS. |
Tên riêng | Nguyễn, Văn Cảm |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PTS. |
Tên riêng | Trần, Quang Tấn |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 31/05/2004 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Trịnh Thị Nhã |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 05/08/2004 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Ghi chú | Ngày áp dụng giá thay thế | Loại khỏi lưu thông | Thư viện sở hữu | Ngày bổ sung | Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Kho tài liệu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại | Không cho mượn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tóm tắt luận án | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Sẵn sàng | Luận án, Luận văn | Phòng lưu trữ_P307 | LA50/578 | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng |