Một số áp dụng tác dụng hiệu dụng trong vật lý hạt cơ bản và hạt nhân (Biểu ghi số 2659)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02001nam a2200313 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104235.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031124s2001 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 44,33 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.02.01 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nguyễn, Tuấn Anh |
Xác định tư cách tác giả | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Một số áp dụng tác dụng hiệu dụng trong vật lý hạt cơ bản và hạt nhân |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Tuấn Anh; Hướng dẫn: GS.TSKH. Trần Hữu Phát |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2001 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 23tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Tóm tắt luận án Tiến sĩ Vật lý |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án đã xác lập một sơ đồ phương pháp luận tác dụng hiệu dụng Cornwall - Jackiw - Tomboulis (CTT) cho các toán tử composite một cách có hệ thống và nhất quán để nghiên cứu các hiện tượng, các quá trình vật lý, với độ tin cậy cao hơn một số các phương pháp đã có. Nghiên cứu vè đối xứng chiral và tính chất giam cầm của hệ quark trong hadron tương ứng với dáng điệu hồng ngoại của hàm truyền gluon bằng phương pháp tác dụng hiệu dụng CJT. Khảo sát mô hình hadron động lực lượng tử (QHD) và giải cụ thể nhờ sử dụng phương pháp tác dụng hiệu dụng CJT trong gần đúng Hartree - Fock. So sánh kết quả với các phương pháp khác |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Năng lượng nguyên tử |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý hạt cơ bản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý hạt nhân |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý lý thuyết |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý Toán |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | GS.TSKH. |
Tên riêng | Trần, Hữu Phát |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 24/11/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 27/06/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Ghi chú | Đăng ký cá biệt | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại | Kiểu tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Ngày áp dụng giá thay thế | Trạng thái hư hỏng | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Tóm tắt luận án | LA08-86 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Luận án, Luận văn | 2015-10-01 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-01 |