Mô hình hai chiều tính dòng chảy do sóng khu vực gần bờ (Biểu ghi số 2634)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01720nam a2200253 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104233.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031120s2002 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 02.02.02 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Lê, Xuân Hoàn |
Xác định tư cách tác giả | Viện Cơ học |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Mô hình hai chiều tính dòng chảy do sóng khu vực gần bờ |
Thông tin trách nhiệm | Lê Xuân Hoàn; Hướng dẫn: TS. Nguyễn Mạnh Hùng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Cơ học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 17tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Tóm tắt luận án ThS Cơ học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Cơ học |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án đã xây dựng một mô hình dòng chảy sóng hai chiều và hiệu chỉnh mô hình trong điều kiện thực tế ở vùng ven bờ nước ta, nhằm đáp ứng được các yêu cầu về tính toán trường dòng chảy sóng tại khu vực gần bờ trong trường hợp tự nhiên và có công trình. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án là quá trình động lực biển, cụ thể là động lực sóng và dòng chảy sóng vùng ven bờ với phạm vi nghiên cứu là khu vựcu từ độ sau khoảng hai lần động cao sóng cực đại trong năm đến mép nước. Khu vực này chính là khu vực diễn ra quá trình tương tác phức tạp nhất giữa các yếu tố động lực biển, đáy biển và bờ biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cơ học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cơ học ứng dụng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | TS. |
Tên riêng | Nguyễn, Mạnh Hùng |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 20/11/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 09/06/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Thư viện hiện tại | Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn | Ghi chú | Thư viện sở hữu | Ngày bổ sung | Kho tài liệu | Kiểu tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Đăng ký cá biệt | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối | Loại khỏi lưu thông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Tóm tắt luận án | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Phòng lưu trữ_P307 | Luận án, Luận văn | 2015-10-01 | LA14/142 | Sẵn sàng | 2015-10-01 |