Góp phần nghiên cứu phân loại các chi trong họ Ráy (Araceae) của Việt Nam (Biểu ghi số 2503)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01721nam a2200301 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104225.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031210s2000 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 34,29 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 01.05.03 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nguyễn, Văn Dư |
Xác định tư cách tác giả | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Góp phần nghiên cứu phân loại các chi trong họ Ráy (Araceae) của Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Văn Dư; Hướng dẫn: TS. Nguyễn Tiến Hiệp |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2000 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 83tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Thạc sĩ khoa học Sinh học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án đã tổng kết quá trình hơn 200 năm nghiên cứu phân loại về họ Ráy ở Việt Nam, điểm qua quá trình nghiên cứu này trên toàn thế giới. Lần đầu tiên họ Ráy (Araceae) ở Việt Nam được khái quát đầy đủ với những đặc điểm phân loại, khóa định loại tới chi, mô tả các chi. Luận án đã ghi nhận được 8 loài mới cho khoa học, 10 loài và 1 chi bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Tác giả cũng đưa ra đánh giá chung về giá trị khoa học và kinh tế của họ Ráy ở Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cây ráy |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phân loại ráy |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thực vật học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Việt Nam |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | TS. |
Tên riêng | Nguyễn, Tiến Hiệp |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 10/12/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 06/06/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Trạng thái hư hỏng | Ghi chú | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại | Ngày bổ sung | Không cho mượn | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Sẵn sàng | Luận án, Luận văn | Sẵn sàng | LA0013 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 |