Đặc điểm phân bố Collembola ở khu vực Hà Nội và vai trò chỉ thị của chúng trong môi trường sinh thái (Biểu ghi số 2420)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02636nam a2200337 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104221.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031203s1998 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | 34,33 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.05.02 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Kiều, Thị Bích Thủy |
Xác định tư cách tác giả | Trường Phổ thông nội trú Thị xã Yên Bái - tỉnh Yên |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đặc điểm phân bố Collembola ở khu vực Hà Nội và vai trò chỉ thị của chúng trong môi trường sinh thái |
Thông tin trách nhiệm | Kiều Thị Bích Thủy; Hướng dẫn: PTS. Nguyễn Trí Tiến |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1998 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 106tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận văn Thạc sĩ Sinh học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Trường Phổ thông nội trú Thị xã Yên Bái - tỉnh Yên |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Thành phần loài Collembola khu vực Hà Nội, hiện đã biết 87 loài, trong đó 67 loài đã định tên và 20 loài ở dạng sp., thuộc 41 giống, 13 họ, 4 phân bộ. Phân bộ Symphypleona có số họ phong phú nhất, phân bộ Neelipleona có số họ ít nhất. Phân bố và mật độ Collembola ở các sinh cảnh khác nhau, theo mùa khác nhau thì biến đổi khác nhau. Nhóm sinh cảnh A (vườn rừng, công viên lớn, vườn quanh nhà) có số loài, giống, họ,. tăng lên từ mùa khô sang mùa mưa, và nhóm sinh cảnh B (bồn hoa giữa đại lộ, cây đơn, vườn hoa nhỏ) có số loài, giống, họ giảm đi từ mùa khô sang mùa mưa. ở cả 2 mùa số loài ở sinh cảnh A phong phú hơn số loài ở sinh cảnh B. Đã xác nhận 3 nhóm dạng sống của khu hệ là nhóm thảm, nhóm thảm - đất, nhóm ở đất. Nhóm sinh cảnh A, tỷ lệ nhóm thảm cao hơn ở nhóm sinh cảnh B, ở nhóm sinh cảnh B tỷ lệ nhóm trong đất tăng lên. Đã xác định 8 loài ưu thế theo sinh cảnh và theo mùa. Trong 8 loài đó có 6 loài vừa là ưu thế, vừa là phổ biến, có thể coi đó là tập hợp loài đặc trưng cho khu hệ Collembola đô thị Hà Nội |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Bọ nhảy |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Collembola |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Động vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Động vật chân khớp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Động vật đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hà Nội |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Môi trường sinh thái |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sinh học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | PTS. |
Tên riêng | Nguyễn, Trí Tiến |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 03/12/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Thơm |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 29/08/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Trạng thái mất tài liệu | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Ghi chú | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | 2015-10-01 | Sẵn sàng | LA14/117 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-01 | Toàn văn luận văn | Sẵn sàng |