Đặc điểm địa hóa trầm tích và môi trường nước của hệ Đầm Phá - Tam Giang - Cầu Hai Thừa Thiên Huế (Biểu ghi số 2408)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01961nam a2200349 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104220.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 031126s2002 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.06.03 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Lê, Xuân Tài |
Xác định tư cách tác giả | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đặc điểm địa hóa trầm tích và môi trường nước của hệ Đầm Phá - Tam Giang - Cầu Hai Thừa Thiên Huế |
Thông tin trách nhiệm | Lê Xuân Tài; Hướng dẫn: GS.TSKH. Đặng Trung Thuận, TS. Trịnh Hân |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 24tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Tóm tắt luận án Tiễn sĩ Địa ch |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận án đã xác lập lịch sử hình thành hệ Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai gồm ba giai đoạn xảy ra từ pleistoven muộn đến cuối Holocen. Xác lập quy luật biến đổi các chỉ tiêu môi trường nước theo thời gian và không gian, bước đầu đánh giá vai trò của một yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nước của hệ đầm phá. Phát hiện và bổ sung và bước đầu giải thích các hiện tượng phân tầng ngược về nhiệt độ và độ mặn gặp lần đầu tiên ở các đầm phá Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cầu Hai |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa hóa trầm tích |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Khoáng học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Môi trường nước |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tam Giang |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thạch học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thừa Thiên Huế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Trầm tích học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | GS.TSKH. |
Tên riêng | Đặng, Trung Thuận |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 1 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | TS. |
Tên riêng | Trịnh, Hân |
Thuật ngữ liên quan | Người hướng dẫn 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 26/11/2003 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 21/11/2003 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Ghi chú | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | Tóm tắt luận án | LA29/327 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | 2015-10-01 |