Đánh giá hàm lượng các nguyên tố iốt, thủy ngân, selen và asen trong một số đối tượng môi trường bằng phương pháp kích hoạt nơtron (Biểu ghi số 2387)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01639nam a2200301 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151001104219.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 041123s1995 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 1.04.01 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nguyễn, Ngọc Tuấn |
Xác định tư cách tác giả | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đánh giá hàm lượng các nguyên tố iốt, thủy ngân, selen và asen trong một số đối tượng môi trường bằng phương pháp kích hoạt nơtron |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Ngọc Tuấn |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1995 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 117tr. |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Luận án Phó tiến sĩ Khoa học Hóa học |
502 ## - Ghi chú nghị luận | |
Ghi chú nghị luận | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Xây dựng các quy trình xác định đối với từng nguyên tố riêng biệt thích ứng với từng đối tượng môi trường bằng phương pháp kích hoạt nơtron. Đánh giá hàm lượng Iốt trong các đối tượng : đất, nước, thực vật ở các khu vực khác nhau của nước ta. Đánh giá hàm lượng các nguyên tố độc có hoạt tính sinh học cao (Hg, Se, As) trong nước, hi sn và một số nguồn có khả năng gây ô nhiễm khác |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hóa học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hóa vô cơ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Iốt |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Môi trường |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phương pháp kích hoạt nơtron |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Selen |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thủy ngân |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày nhập: 23/11/2004 |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người XL: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 22/11/2004 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Kho tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-01 | Luận án, Luận văn | LA0695 | 2015-10-01 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-01 | Thư viện Quốc gia |