GIỜ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC

Từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng: 8:30 - 11:30
- Chiều: 13:30 - 16:30
Thứ 7, CN thư viện nghỉ

Mưa lớn và mưa lớn với địa hình ở dải ven biển Trung Bộ Việt Nam / (Biểu ghi số 11510)

000 -LEADER
fixed length control field 01216nam a22002657a 4500
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field ISI
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20161011035837.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 161011t2016 xxu||||| |||| 00| | vie d
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786049134357
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 551.57725974
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Khanh Vân
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Mưa lớn và mưa lớn với địa hình ở dải ven biển Trung Bộ Việt Nam /
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Khanh Vân
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 477tr.
Dimensions 24 cm
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc Thư mục: tr. 361-371. - Phụ lục: tr. 373-477
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE
Formatted contents note Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Gồm những kết quả nghiên cứu thống kê, phân loại các hình thế thời tiết gây "mưa lớn trái mùa"; vai trò của địa hình trong quá trình hình thành các đợt mưa lớn và đề xuất những cảnh báo ngập lụt và các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai ở dải ven biển Trung Bộ Việt Nam
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Mưa
651 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Trung Bộ
Form subdivision Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Mưa
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ven biển
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA]
Meeting name or jurisdiction name as entry element Ninh Thị Hương
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách chuyên khảo
ĐKCB
Trạng thái mất tài liệu Nguồn phân loại Thư viện hiện tại Không cho mượn Ký hiệu phân loại Loại khỏi lưu thông Thư viện sở hữu Trạng thái hư hỏng Cập nhật lần cuối Ngày áp dụng giá thay thế Ngày bổ sung Đăng ký cá biệt Kiểu tài liệu Kho tài liệu
Sẵn sàng Trung tâm Thông tin - Tư liệuSẵn sàng551.57725974 Trung tâm Thông tin - Tư liệuSẵn sàng2016-10-112016-10-112016-10-11ISI.VV01479Sách chuyên khảoPhòng thư viện
Sẵn sàng Trung tâm Thông tin - Tư liệuSẵn sàng551.57725974 Trung tâm Thông tin - Tư liệuSẵn sàng2018-05-302018-05-302018-05-30ISI.VV01480Sách chuyên khảoPhòng thư viện
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM - TRUNG TÂM THÔNG TIN TƯ LIỆU
Địa chỉ: Nhà A11- Số 18 - Hoàng Quốc Việt - Hà Nội - Việt Nam
Điện thoại: 043.756 4344 - Fax: 043.756.4344
Email: vanthu@isi.vast.vn