Nhiệt phát quang chuyển tải quang (PTTL): một phương pháp nghiên cứu các bẫy sâu và ứng dụng trong đo liều / (Biểu ghi số 11328)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01147nam a22002537a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | IOP |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20161006060239.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 161006t2003 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) | |
Chỉ số phân loại | 535 |
084 ## - Các chỉ số phân loại khác | |
Chỉ số phân loại | IOP.LV0022 |
088 ## - Số báo cáo | |
Số báo cáo | 01.02.18 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Tống, Văn Tuất |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nhiệt phát quang chuyển tải quang (PTTL): một phương pháp nghiên cứu các bẫy sâu và ứng dụng trong đo liều / |
Thông tin trách nhiệm | Tống Văn Tuất |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Viện Vật lý |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2003 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 60tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Luận văn Thạc sĩ Vật lý Kỹ thuật |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Luận văn nghiên cứu khả năng ứng dụng PTTL để đo liều, nghiên cứu cấu trúc tâm sâu đã tham gia quá trình PTTL. Luận án trình bày lý thuyết cơ sở về nhiệt phát quang, các phương pháp nghiên cứu, đưa ra các kết quả thực nghiệm trong đó có phần nghiên cứu chế tạo nguồn đèn HBO 200xBO 200 |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Vật lý chất rắn |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý chất rắn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Xuân Quang |
Chức danh và các từ ngữ khác đi theo tên | GS.TSKH. |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Ninh Thị Hương |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Luận án, Luận văn |
Cập nhật lần cuối | Trạng thái mất tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Ký hiệu phân loại | Thư viện sở hữu | Trạng thái hư hỏng | Đăng ký cá biệt | Nguồn phân loại | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016-10-06 | Sẵn sàng | 2016-10-06 | Luận án, Luận văn | Viện Vật lý | Sẵn sàng | 535 | Viện Vật lý | Sẵn sàng | IOP.LV0022 | 2016-10-06 |